Tính chất hoá học Oxit axit

Tính tan

Đa số các oxit axit khi hoà tan vào nước sẽ tạo ra dung dịch axit trừ SiO2: Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O FeO + HCl →  FeCl2 + H­2O CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2OTa có: nCuO =  (mol) PTHH:                CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O Tỉ lệ:           1          1             1          1 P/ư:           0,05  -> 0,05     ->0,05 a) Theo PTHH: Muối tạo thành là CuSO4 (0,05 mol) => mCuSO4 = n. M = 0,05. 160 = 8 (g) b) Theo PTHH: nH2SO4 = 0,05 (mol) V =  (l) = 100ml SO 3 + H 2 O ⟶ H 2 SO 4 {\displaystyle {\ce {SO3 +H2O->H2SO4}}} CO 2 + H 2 O ↽ − − ⇀ H 2 CO 3 {\displaystyle {\ce {CO2 +H2O <=> H2CO3}}} (Phản ứng thuận nghịch)

Tác dụng với oxit bazơ tan

Oxit axit tác dụng với oxit bazơ tan sẽ tạo muối: SO 3 + CaO ⟶ CaSO 4 {\displaystyle {\ce {SO3 +CaO ->CaSO4}}} P 2 O 5 + 3 Na 2 O ⟶ 2 Na 3 PO 4 {\displaystyle {\ce {P2O5 +3Na2O ->2Na3PO4}}}

Tác dụng với bazơ tan

Tuỳ vào tỉ lệ mol giữa oxit axit và bazơ phản ứng sẽ cho ra nước + muối trung hoà, muối axit hay hỗn hợp 2 muối:

Gốc axit tương ứng có hoá trị II:

  • Đối với kim loại trong bazơ có hoá trị I:
  • Tỉ lệ mol B: OA là 1:

NaOH + SO 2 ⟶ NaHSO 3 {\displaystyle {\ce {NaOH +SO2 ->NaHSO3}}} (Phản ứng tạo muối axit)

  • Tỉ lệ mol B: OA là 2:

2 KOH + SO 3 ⟶ K 2 SO 3 + H 2 O {\displaystyle {\ce {2KOH +SO3 ->K2SO3 +H2O}}} (Phản ứng tạo muối trung hoà)

  • Đối với kim loại trong bazơ có hoá trị II:
  • Tỉ lệ mol OA: B là 1:

CO 2 + Ca ( OH ) 2 ⟶ CaCO 3 {\displaystyle {\ce {CO2 +Ca(OH)2 ->CaCO3}}} (Phản ứng tạo muối trung hoà)

  • Tỉ lệ mol OA: B là 2:

SiO 2 + Ba ( OH ) 2 ⟶ BaSiO 3 {\displaystyle {\ce {SiO2 +Ba(OH)2 ->BaSiO3}}} (Phản ứng tạo muối axit)

Đối với axit có gốc axit hoá trị III:

  • Đối với kim loại có hoá trị I:
  • Tỉ lệ mol B: OA là 6:

P 2 O 5 + 6 NaOH ⟶ 2 Na 2 HPO 4 + H 2 O {\displaystyle {\ce {P2O5 +6NaOH ->2Na2HPO4 +H2O}}}

  • Tỉ lệ mol B: OA là 4:

P 2 O 5 + 4 NaOH ⟶ 2 NaH 2 PO 4 + H 2 O {\displaystyle {\ce {P2O5 +4NaOH ->2NaH2PO4 +H2O}}}

  • Tỉ lệ mol B: OA là 2:

P 2 O 5 + 2 NaOH + H 2 O ⟶ 2 NaH 2 PO 4 {\displaystyle {\ce {P2O5 +2NaOH +H2O ->2NaH2PO4}}}